🔍
Search:
CHO RẰNG...
🌟
CHO RẰNG...
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI, CHO RẰNG:
Cấu trúc truyền đạt một cách gián tiếp nội dung đã nghe từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến của... chủ ngữ.
-
None
-
1
다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI..., CHO RẰNG...:
Cấu trúc truyền đạt nội dung nghe từ người khác một cách gián tiếp hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến... của chủ ngữ.
-
☆
Phụ tố
-
1
'그렇게 여김' 또는 '그렇게 봄'의 뜻을 더하는 접미사.
1
XEM, XEM NHƯ, CHO LÀ, CHO RẰNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'cho là như thế' hoặc 'xem như thế'.
-
None
-
1
다른 사람의 말을 전달하며 그 내용과는 다른 자기 생각을 덧붙임을 나타내는 표현.
1
CHO RẰNG ... NHƯNG, NÓI LÀ ... NHƯNG:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời của người khác và bổ sung thêm suy nghĩ của mình khác với nội dung đó.
-
Định từ
-
1
수준이나 실력이 대단하다고 여겨지는.
1
ĐƯỢC CHO RẰNG XUẤT CHÚNG, ĐƯỢC CHO RẰNG TÀI GIỎI:
Tiêu chuẩn hay năng lực được cho rằng giỏi giang.
-
Danh từ
-
1
사람의 본성은 태어날 때부터 악하다는 학설.
1
HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ ÁC CẢ.:
Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ khi sinh ra đều ích kỷ và độc ác.
-
Danh từ
-
1
사람의 본성은 태어날 때부터 착하다는 학설.
1
HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ THIỆN CẢ.:
Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ lúc sinh ra đều hiền lành.
🌟
CHO RẰNG...
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
관념적인 사고가 아니라 과학적으로 증명된 사실과 현상만이 확실한 지식이 된다고 하는 주장.
1.
CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG:
Chủ trương cho rằng chỉ những sự thật và hiện tượng đã được chứng minh một cách khoa học mới là kiến thức đích thực chứ không phải là những suy nghĩ mang tính quan niệm.
-
Danh từ
-
1.
모든 일은 이미 정해져 있어 인간의 힘으로는 바꿀 수 없다는 이론.
1.
THUYẾT ĐỊNH MỆNH:
Lí thuyết cho rằng mọi việc đã được định trước không thể thay đổi bằng sức của con người.
-
Danh từ
-
1.
사람의 본성은 태어날 때부터 악하다는 학설.
1.
HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ ÁC CẢ.:
Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ khi sinh ra đều ích kỷ và độc ác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다.
1.
TIN:
Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.
-
2.
무엇에 의지하며 기대를 저버리지 않을 것이라고 여기다.
2.
TIN TƯỞNG:
Dựa vào điều gì đó và cho rằng sẽ không đi ngược lại sự kì vọng.
-
3.
신이나 종교 등을 받들고 따르다.
3.
TIN SÙNG, TIN THEO:
Tiếp nhận và theo thần thánh hoặc tôn giáo...
-
4.
무엇을 의심 없이 다른 어떤 것이라고 여기다.
4.
TIN CHẮC, TIN RẰNG:
Cho rằng cái gì đó là cái nào đó khác một cách không nghi ngờ.
-
Danh từ
-
1.
죄를 용서하여 더 벌하지 않음.
1.
SỰ THA TỘI:
Sự tha thứ cho tội lỗi đã gây ra và không phạt thêm.
-
2.
기독교에서, 모든 사람이 태어날 때부터 가지고 있다는 죄.
2.
TỘI LỖI GỐC:
Tội lỗi mà được cho rằng tất cả mọi người đã mang phải từ lúc mới sinh ra trong đạo Cơ Đốc.
-
vĩ tố
-
1.
주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미.
1.
BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1.
CHẮC SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý phỏng đoán.
-
2.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 일을 할 의지를 나타내거나 듣는 사람의 의도에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
2.
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý chímà người nói sẽ làm việc nào đó hoặc hỏi về ý định của người nghe.
-
3.
(아주낮춤으로) 상식적으로 판단할 때 그럴 수 없다며 반문함을 나타내는 종결 어미.
3.
LẼ NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho rằng không thể như vậy theo suy nghĩ thông thường và hỏi ngược lại.
-
Danh từ
-
1.
모든 것을 돈을 벌기 위한 수단으로 여기는 사고방식.
1.
CHỦ NGHĨA THƯƠNG NGHIỆP, CHỦ NGHĨA KINH DOANH, CHỦ NGHĨA THƯƠNG MẠI:
Cách suy nghĩ cho rằng mọi cái đều là phương tiện để kiếm tiền.
-
vĩ tố
-
1.
주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미.
1.
BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng chủ ngữ đưa ra vế trước làm căn cứ cho hành động mà vế sau diễn tả là không thoả đáng.
-
None
-
1.
들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI… NÊN, ĐƯỢC BIẾT… NÊN...:
Cấu trúc dùng khi đề cập sự việc đã nghe nên biết và nói tiếp lời sau.
-
2.
이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
2.
CÓ CÂU NÓI RẰNG… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc dùng cách diễn đạt đã được biết rõ đồng thời cho rằng lời đó là đúng.
-
3.
들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말할 때 쓰는 표현.
3.
BẢO HÃY… NÊN…, BẢO HÃY… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung của mệnh lệnh đã nghe nên biết và nói tiếp về tình huống khác với dự kiến.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 사람이 죽은 후에 간다고 하는 영혼의 세계.
1.
SUỐI VÀNG, ÂM TY, ÂM PHỦ, ĐỊA PHỦ:
Thế giới của linh hồn mà con người cho rằng sau khi chết sẽ đến trong đạo Phật.
-
Danh từ
-
1.
민속 신앙에서 크고 중요한 행사를 하기에 좋다고 여겨지는 날.
1.
NGÀY TỐT, NGÀY ĐẸP, NGÀY LÀNH:
Ngày được cho rằng thuận lợi để làm một sự kiện lớn và quan trọng trong tín ngưỡng dân gian.
-
Danh từ
-
1.
바람과 물.
1.
GIÓ VÀ NƯỚC:
Gió và nước.
-
2.
집이나 무덤 등의 위치와 지형이 좋고 나쁜 것과 사람의 행복이나 불행이 밀접한 관계를 가진다는 학설.
2.
PHONG THUỶ:
Học thuyết cho rằng hạnh phúc hay bất hạnh của con người có quan hệ mật thiết với địa hình hay vị trí tốt xấu của nhà ở hay phần mộ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생각이 다른 사람들이 자신의 생각이 옳다고 말이나 글로 다툼.
1.
SỰ TRANH LUẬN:
Việc những người có suy nghĩ khác nhau tranh cãi bằng lời hay bài viết cho rằng suy nghĩ của mình là đúng.
-
Danh từ
-
1.
사람의 감각이나 인식은 주관적이고 상대적이어서 사람의 능력으로는 절대적인 진리를 알 수 없다고 보는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA HOÀI NGHI:
Tư tưởng cho rằng cảm giác hay nhận thức của con người mang tính chủ quan và tương đối nên với khả năng của con người, không thể biết chân lý một cách tuyệt đối.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들임.
1.
SỰ THỪA NHẬN, SỰ CÔNG NHẬN:
Việc cho rằng hoặc chấp nhận rằng cái nào đó là xác thực.
-
Danh từ
-
1.
지구가 자전하면서 다른 행성들처럼 태양의 주위를 돈다는 설.
1.
THUYẾT TRÁI ĐẤT TỰ QUAY, THUYẾT NHẬT TÂM:
Thuyết cho rằng trái đất tự xoay chuyển và quay quanh mặt trời như các hành tinh khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
먹어서 몸에 약이 된다는 샘물.
1.
NƯỚC THUỐC:
Nước ngầm được cho rằng uống rồi trở thành thuốc với cơ thể.
-
2.
약 성분이 들어 있는 물.
2.
NƯỚC THUỐC:
Nước có chứa thành phần thuốc.
-
3.
탕약을 달인 물.
3.
NƯỚC THUỐC:
Nước thuốc đã sắc
-
Danh từ
-
1.
중국 전국 시대의 사상가(기원전 372~기원전 289). 공자의 사상을 발전시켜 인간의 본성은 선하다는 성선설을 주장했다. 어머니가 아들의 좋은 교육 환경을 위해 이사를 세 번 했다는 이야기가 유명하다.
1.
MẠNH TỬ:
Nhà tư tưởng trước khi Trung Quốc lập nhà nước đầu tiên (thời Chiến Quốc ở Trung Quốc) (372 trước công nguyên~289 trước công nguyên). Phát triển tư tưởng của Khổng Tử, chủ trương thuyết tính thiện cho rằng bản tính của con người là thiện. Câu chuyện rất nổi tiếng về người mẹ ba lần chuyển nhà để có môi trường học tập tốt cho con trai
-
Danh từ
-
1.
한 사회에서 사회적 지위가 높거나 부를 지닌 사람들이 자신만이 특별한 존재라고 느끼는 우월감.
1.
CHỦ NGHĨA TINH HOA, CHỦ NGHĨA ĐẶC TUYỂN, TƯ TƯỞNG THƯỢNG LƯU:
Tư tưởng tự cao những người giàu có hay có địa vị xã hội cao trong một xã hội cảm thấy chỉ có mình mình là một tồn tại đặc biệt.
-
2.
이스라엘 사람들이 스스로를 신이 선택한 사람들이라고 여기는 종교적이고 민족적인 우월감.
2.
TƯ TƯỞNG DÂN THÁNH:
Tư tưởng tự cao mang tính dân tộc và tính tôn giáo của những người Ixrael tự cho rằng mình là những người được thần thánh lựa chọn.